Công khai thông tin chất lượng giáo dục – Năm học 2017-2018

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG THCS LẠC AN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                   Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                            

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 492 108 141 113 130
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

415       85.0 93 116 94 115
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

71        14.4 15 22 19 15
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0.6   3    
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

         
II Số học sinh chia theo học lực 486 140 112 138 96
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

75          15.2 19 16 16 24
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

159          32.4 31 51 39 38
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

237            48.2 53 69 51 64
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

14           2.8 5 4 5 4
5 Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

3         0.6   1 2  
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

475         96.3 103     95.4 136      96.5 106      93.8 126     96.9
a Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

75         15.2 19       17.6 16           11.3 16      14.2 24          18.5
b Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

159        32.4 31          28.7 51        36.2 39        34.5 38            29.2
2 Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

51          10.3     15       13.9 22       15.6 14         12.4  
3 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

18           3.7 5       4.6 4        2.8 5        4.4 4       3.1
4 Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

         
5 Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

         
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

4          0.8              1 1 1 1
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

         
1 Cấp tỉnh/thành phố         2
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 130       130
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 126       126
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

24         18.5       24
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

38       29.2         38
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

64        49.2       64
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

         
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

         
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 492/426 108/53 141/63 113/57 130/73
X Số học sinh dân tộc thiểu số 4 1 1 2 1

 

 Lạc An, ngày 01 tháng 7 năm 2018                                                                           

                   HIỆU TRƯỞNG

( Đã kí )

 

 

 

Nguyễn Văn Hùng